http://banbuaboy.mobie.in/xem?id=truyencuoisaongngu31.1" /> 10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )-banbuaboy.mobie.in XtGem.com
Insane
cảm âm sáo trúc vũ gia
forumsmua sáo trúcfacebookyoutube

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI WAP,
MÌNH LÀ" BẨN BỰA BOY" CÁC BẠN LÊN YOUTUBE TÌM MÌNH VỚI TỪ KHOÁ "BẨN BỰA BOY" HOẶC CLICK VÀO nhớ supcribe kênh của mình nha , mình sẽ liên tục cập nhật những beat sáo c5 và những bản sáo hay nhất cho các bạn
♥♦Bóc một lá xem nào♣♠

>
10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )Posted by:
Bài viết: 10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )
Chuyên mục: truyện cười song ngữ
Ngày đăng: 2016-04-18
100/100 cho 1 bình chọn

10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )

Lesson 1 . How’s it going? Tình hình thế nào?
2. How are you doing? Tình hình thế nào?
3. How’s life? Tình hình thế nào?
4. How are things? Tình hình thế nào?
5. What are you up to? Bạn đang làm gì đấy?
6. What have you been up to? Dạo này bạn làm gì
7. Working a lot Làm việc nhiều
8. Studying a lot Học nhiều
9. I’ve been very busy Dạo này tôi rất bận
10. Same as usual Vẫn như mọi khi
11. Do you have any plans for the summer? Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
12. Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?
13. I’m sorry, I didn’t catch your name Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
14. Do you know each other? Các bạn có biết nhau trước không?
15. How do you know each other? Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
16. We work together Chúng tôi làm cùng nhau
17. We used to work together Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
18. We went to university together Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
19. Through friends Qua bạn bè
20. I was born in Australia but grew up in England Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Anh
21. What brings you to England? Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?
Lesson 2
1. I’m on holiday Tôi đi nghỉ
2. I’m on business Tôi đi công tác
3. Why did you come to the UK? Tại sao bạn lại đến nước Anh?
4. I came here to work Tôi đến đây làm việc
5. I came here to study Tôi đến đây học
6. I wanted to live abroad Tôi muốn sống ở nước ngoài
7. How long have you lived here? Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? 8. I’ve only just arrived Tôi vừa mới đến
9. A few months Vài tháng
10. Just over two years Khoảng hơn 2 năm
11. How long are you planning to stay here Bạn định sống ở đây bao lâu?
12. Another year 1 năm nữa
13. Do you like it here? Bạn có thích ở đây không?
14. I like it a lot Mình rất thích
15. What do you like about it? Bạn thích ở đây ở điểm nào?
16. I like the food Tôi thích đồ ăn
17. I like the weather Tôi thích thời tiết
18. I like the people Tôi thích con người
19 When’s your birthday? Sinh nhật bạn ngày nào 20. Who do you live with? Bạn ở với ai?
Lesson 3
1. Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không?
2. I live with a friend Tôi ở với 1 ngừơi bạn
3. Do you live on your own? Bạn ở 1 mình à
4. I share with one other person Mình ở với 1 người nữa
5. What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì?
6. Could i take your phone number ? Cho mình số đt của bạn được không?
7. Are you on Facebook? Bạn có dùng facebook không?
8. Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không?
9. Yes, I’ve got a brother. Tôi có một em trai
10. No, I’m an only child Không, tôi là con một
11. Do you have any children? Bạn có con không?
12. I don’t have any children Tôi không có con
13. Do you have any grandchildren? Ông/Bà có cháu không
14. Are your parents still alive? Bố mẹ bạn còn sống chứ?
15. Where do your parents alive? Bố mẹ bạn sông ở đâu?
16. What does your father do? Bố bạn làm nghề gì?
17. Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai chưa?
18. Are you seeing anyone ? Bạn có đang hẹn hò với ai không ? 19. I’m seeing someone. Tôi đang hẹn hò.
20. What are their names ? Họ tên gì ?
21. They’re called Neil and Anna Họ tên là Neil và Anna
22. What’s his name ? Anh ấy tên gì ?
Lesson 4
1. What do you like doing in your spare time? Bạn thích làm gì khi có thời gian rãnh rỗi ?
2. I like listening to music Tôi thích nghe nhạc
3. I love going out Tôi thích đi chơi
4. I enjoy travelling Tôi thích đi du lịch
5. I don’t like nightclubs Tôi không thích các câu lạc bộ đêm
6. I’m interested in languages Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
7. Have you seen any good films recently Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay k ?
8. Do you play any sports ? Bạn có chơi môn thể thao nào không 9. Yes, i play football Có, tôi chơi đá bóng
10. Which team do you support ? Bạn cổ vũ đội nào
11. I support Machester United Tôi cổ vũ MU
12. Do you play any instruments ? Bạn có chơi nhạc cụ nào không ?
13. I’m in a band Tôi chơi trong ban nhạc
14. I sing in a choir Tôi hát trong đội hợp xướng
15. What sort of music do you like ? Bạn thích loại nhạc nào ?
16. Lost of different stuff Nhiều thể loại khác nhau
17. Have you got any favourite bands ? Bạn có yêu thích ban nhạc nào không ?
18. What sort of work do you do ? Bạn làm loại công việc gì ?
19. I work as a programer Tôi làm nghề lập trình máy tính
20. What line of work are you in ? Bạn làm trong ngành gì
21. I work in sales Tôi làm trong kinh doanh
lession 5
1. I stay at home and look after the children Tôi ở nhà trông con
2. I’m a housewife Tôi là nội trợ
3. I’ve got a part – time job Tôi làm việc bán thời gian
4. I’m unemployed Tôi đang thất nghiệp
5. I’m looking for work Tôi đang tìm việc
6. I’ve been made redundant Tôi vừa bị sa thải
7. I’m retired Tôi đã nghỉ hưu
8. Who do you work for ? Bạn làm việc cho công ty nào ?

Trang: 123 »
Chia sẻ: SMS Google Zing Facebook Twitter
Link:
BBcode:
↑↑ Bài viết cùng chuyên mục
Bài viết ngẫu nhiên



shop sáo trúc hải phòng

adobe audition 1.5 phần mềm tạo độ vang cho bài hát
11407149 1629958563957313 5653870873045311007 n
Menu nhanh.

số lượng khách truy cập
2281255
Tags cloud bẩn bựa boy
Tag: