http://banbuaboy.mobie.in/xem?id=truyencuoisaongngu31.1&p=2" />Trang 2 - 10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )-banbuaboy.mobie.in XtGem.com
XtGem Forum catalog
cảm âm sáo trúc vũ gia
forumsmua sáo trúcfacebookyoutube

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI WAP,
MÌNH LÀ" BẨN BỰA BOY" CÁC BẠN LÊN YOUTUBE TÌM MÌNH VỚI TỪ KHOÁ "BẨN BỰA BOY" HOẶC CLICK VÀO nhớ supcribe kênh của mình nha , mình sẽ liên tục cập nhật những beat sáo c5 và những bản sáo hay nhất cho các bạn
♥♦Bóc một lá xem nào♣♠

>
10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )Posted by:
Bài viết: 10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )
Chuyên mục: truyện cười song ngữ
Ngày đăng: 2016-04-18
100/100 cho 1 bình chọn

10 BÀI GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NÊN HỌC )


9. I work for an investment bank Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư
10. I work for myself Tôi tự làm chủ
11. I have my own business Tôi có công ty riêng
12. I’ve just started at IBM Tôi mới về làm cho công ty IBM
13. Where do you work ? Bạn làm việc ở đâu ?
14. I work in a bank Tôi làm việc ở ngân hàng
15. I’m training to be an engineer Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư
16. I’m a trainee accountant Tôi là tập sự kế toán
17. I’m on a course at the moment Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học
18. I’m on work experience Tôi đang đi thực tập
19. Are you a student ? Bạn có phải là sinh viên không ?
20. what do you study ? Bạn học ngành gì ?
Lesson 6
1. I’m studying economics Tôi học kinh tế
2. Where do you study ? Bạn học ở đâu ?
3. Which university are you at ? Bạn học trường đại học nào ?
4. I’m at liverpool university Tôi học đại học liverpool
5. Which year are you in ? Bạn học năm thứ mấy ? 6. I’m in my final year Tôi học năm cuối
7. Do you have any exams coming up ? Bạn có kì thi nào sắp tới không ?
8. I’ve just graduated Tôi vừa tốt nghiệp
9. Did you go to university ? Bạn có học đại học không ?
10. Where did you go to university ? Trước kia bạn học đại học nào ?
11. I went to cambridge Tôi học cb
12. What did you study ? Trước kia bạn học ngành gì ?
13. How many more years do you have to go ? Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa ?
14. What do you want to do when you’ve finished ? Sau khi học xong ban muốn làm gì?
15. Get a job Đi làm
16. I don’t know what in want to do after university Minh chưa biết làm gì khi học xong đại học
17. What religion are you ? Bạn theo tôn giáo nào?
18. I’m a Christian Tôi theo đạo thiên chúa
19. Do you believe in God? Bạn có tin vào chúa không ?
20. I believe in God Mình tin vào chúa
Bài 7
1. Is there a church near hear ? Gần đây có nhà thờ nào không ? 2. Can I buy you a drink? Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé ?
3. Are you on your own? Bạn đi 1 mình à ?
4. Would you like to join us? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không ?
5. Do you come here often? Bạn có thường xuyên đến đây không ?
6. Is this your first time here? Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không ?
7. Have you been here before? Bạn đến đây bao giờ chưa ?
8. Would you like to dance? Bạn có muốn nhảy không ?
9. Do you want to go for a drink sometime? Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước k ?
10. If you'd like to meet up sometime, let me know! Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé !
11. Would you like to join me for a coffee?
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không ?
12. Do you fancy going to see a film - Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim khong?
13. That sounds good Nghe hấp dẫn đấy
14. Sorry, you're not my type! Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi !
15. Here's my number Đây là số điện thoại của tôi
16. You look great Trông bạn tuyệt lắm
17. You look very nice tonight Tối nay trông bạn rất tuyệt
18. I like your outfit Tôi thích bộ đồ của bạn
19. You're really good-looking Trông bạn rất ưa nhìn
20. You've got beautiful eyes Bạn có đôi mắt rất đẹp
Lesson 8
1. You've got a great smile Bạn có nụ cười rất đẹp
2. Thanks for the compliment! Cảm ơn vì lời khen
3. What do you think of this place? Bạn thấy chỗ này thế nào ?
4. Shall we go somewhere else? Chúng ta đi chỗ khác nhé
5. I know a good place Tôi biết một chỗ rất hay
6. Can I kiss you? Tôi có thể hôn bạn được không ?
7. Can I walk you home? Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không ? 8. Can I drive you home? Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không ? 9. Would you like to come in for a coffee? Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe k ?
10. Thanks, I had a great evening Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt
11. When can I see you again? Khi nào tôi có thể gặp lại bạn ?
12. I'll call you Tôi sẽ gọi cho bạn
13. I enjoy spending time with you Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn
14. I find you very attractive Tôi thấy bạn rất hấp dẫn
15. Will you marry me? Đồng ý cưới tôi nhé
16. Are you up to anything this evening? Tối nay bạn có bận gì không ?
17. Have you got any plans for this evening Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa ?
18. What would you like to do this evening?Tối nay bạn muốn làm gì ?
19. Do you want to go somewhere at the weekend? Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không ?
20. Would you like to join me for something to eat? Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không ?
Bài 9
1. What time shall we meet? Mấy giờ chúng ta gặp nhau ?
2. Let's meet at 8 o’clock Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé
3. Where would you like to meet? Bạn muốn gặp nhau ở đâu ?
4. I'll see you at the cinema at 10 o'clock Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ
5. See you there! Hẹn gặp bạn ở đó nhé !
6. Let me know if you can make it Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé

Trang: « 123
Chia sẻ: SMS Google Zing Facebook Twitter
Link:
BBcode:
↑↑ Bài viết cùng chuyên mục
Bài viết ngẫu nhiên



shop sáo trúc hải phòng

adobe audition 1.5 phần mềm tạo độ vang cho bài hát
11407149 1629958563957313 5653870873045311007 n
Menu nhanh.

số lượng khách truy cập
2281275
Tags cloud bẩn bựa boy
Tag: